Từ điển Thiều Chửu猢 - hồ① Tục gọi con khỉ là hồ tôn 猢猻.
Từ điển Trần Văn Chánh猢 - hồ【猢猻】hồ tôn [húsun] (động) ① Khỉ mácca (một giống khỉ ở vùng rừng miền bắc Trung Quốc); ② Khỉ (nói chung): 樹倒猢猻散 Cây đổ đàn khỉ rã tan, vỡ đàn tan nghé.